Ason- the name of the son in this story - took his old father to a restaurant for dinner. The father was very old and weak, and while eating he dropped food on his shirt and trousers. Other diners watched him in disgust while the son was calm.
Ason - tên người con trai trong câu chuyện này - đã đưa cha mình đến một nhà hàng để ăn tối. Người cha đã già yếu, trong lúc ăn ông làm rơi vãi thức ăn vào áo sơ mi và quần tây. Những thực khách khác tỏ ra ghê tởm ông trong khi người con trai vẫn rất bình tĩnh.
After finished eating, his son, who was not at all embarrassed, quietly took him to the washroom, wiped the food particles, removed the stains, combed his hair and fitted his spectacles firmly.
Sau khi ăn xong, người con trai không chút ngượng ngùng mà lặng lẽ đưa cha vào nhà vệ sinh rửa tay, lau vết bẩn, thức ăn rơi vãi, chải đầu và đeo lại kính cho cha mình.
When they came out, the entire restaurant was watching them in dead silence, not able to grasp how someone could embarrass themselves publicly like that. The son settled the bill and started walking out with his father.
Khi họ bước ra, toàn bộ thực khách trong nhà hàng im lặng nhìn về phía họ và tự cảm thấy xấu hổ về bản thân mình. Cậu con trai tính tiền và bắt đầu bước ra ngoài cùng người cha.
At that time, an old man amongst the diners called out to the son and asked him, “Don’t you think you have left something behind?”.
Đúng lúc đó, một người đàn ông lớn tuổi trong nhà hàng đã gọi anh lại hỏi: “Cháu có thấy cháu đã bỏ lại gì không?”.
The son replied, “No sir, I haven’t.”
Người con trai đáp lời, "Không, thưa ông".
The old man retorted, “Yes, you have! You left a lesson for every son and hope for every father.”
Ông già bèn nói, "Có đấy cháu à! Cháu đã để lại bài học cho những người con và hy vọng cho những người làm cha”.
The restaurant went silent.
Không khí nhà hàng rơi vào tĩnh lặng.
The words in the story:
👴take someone to somewhere: đưa ai đó đi đâu đó
👴weak (a) /wiːk/ = not physically strong: yếu, không khỏe mạnh
👴calm (a) /kɑːm/ = peaceful, quiet and without worry: bình tĩnh
👴embarrassed (a)/ɪmˈbær.əst/ = feeling ashamed or shy: lúng túng
👴wipe (v)/waɪp/ = using a piece of cloth in order to remove dirt, food or liquid: lau sạch
👴entire (a) /ɪnˈtaɪər/ = whole: toàn bộ
👴set the bill (phr) thanh toán tiền, tính tiềntiền
👴retort (v) /rɪˈtɔːt/ = answer someone quickly in an angry or funny way: đáp lại (1 cách hài hước)
👴 left something behind (phr): đã để lại thứ gì đó
Englishbelife chào bạn!