Hot Widget

header ads
Type Here to Get Search Results !

Bài tập động từ to be: am, is, are - lý thuyết và bài tập có đáp án.

 BÀI TẬP ĐỘNG TỪ TO BE: AM, IS, ARE + KEY

1. Lý thuyết:

    Có thể nói động từ "tobe" là một loại động từ đặc biệt, khi bắt đầu nhập môn tiếng Anh chúng ta thường bắt đầu với động từ "to be" đầu tiên. Các bạn biết không, nếu các bạn biết cách chia động từ "to be" thì bạn đã nắm chắc được 50% cách dùng ngữ pháp căn bản trong tiếng Anh rồi đó!
    Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về động từ "to be" trong thì hiện tại đơn nhé!
Động từ "to be" có dạng nguyên mẫu là be
Động từ "to be" trong thì hiện tại đơn được chia theo 3 thể: am, is, are
Trong thì hiện tại đơn, động từ "to be" được chia như sau:

Khi chủ từ là:

🤵I + am
👲She/ He/ It/ Lan + is
👨‍👨‍👦We/ You/ They/ Lan and Nga + are.

Vậy các chủ từ khác như:

👩My sister
👧Lan's sister
👩‍❤️‍👩Linh's sisters
chúng ta sẽ chia như thế nào?
Các bạn cùng phân tích với mình nhé! 
👩My sister (Tạm dịch: Chị/ Em gái của tôi), chúng ta nhìn vào chữ "sister", thấy không thêm "s", vậy chủ ngữ này ở số ít -> dùng động từ "to be" là "is"
Tương tự với chủ ngữ: 👧Linh's sister -> dùng/ chia động từ "to be" là "is"
Còn 👩‍❤️‍👩Linh's sisters (Tạm dịch: Những Chị/ Em gái của Linh), chúng ta tiếp tục nhìn vào chữ "sisters", thấy có thêm "s", vậy chủ ngữ này ở số nhiều -> động từ "to be" được chia trong câu này là "are"
Lưu ý: Cách dịch động từ "to be" cũng phụ thuộc vào ngữ cảnh (có lúc dịch là "thì", có lúc là "là", có lúc dịch là "ở"

Ví dụ:

- I am a student. (Tôi là 1 học sinh.)
- I am tall. (Tôi thì cao.)
- I am in my own room. (Tôi đang ở phòng của mình.)

* Các hình thức viết tắt

    • I am = I'm
    • She is = She's
    • He is = He's 
    • It is = It's
    • Lan is = Lan's
    • We are = We're
    • You are = You're
    • They are = They're

* Đối với câu phủ định sẽ thêm "not" sau am, is, are

* Các hình thức viết tắt phủ định
    • I am not = I'm not
    • is not = isn't
    • are not = aren't

Ví dụ:

    • She is not short. (Cô ấy không thấp)
    • I am not a perfect person. (tôi không phải là người hoàn hảo)
    • You and I are not in the same boat. (Bạn và tôi không cùng cảnh ngộ)

* Đối với câu hỏi: Các bạn đưa Am, Is, Are ra trước chủ ngữ.

2. Bài tập áp dụng:

I. Choose the best answer.

1. My friend _____ from Korea. (am/ is/ are).

2. Janet and Johnathan _____ engineers. (am/ is/ are)
3. My brother _____ not here at present. (am/ is/ are)
4. Our teacher _____ in the classroom. (am/ is/ are)
5. Her dog, Skippy _____ under the chair. (am/ is/ are)
6. Lisa's sisters _____ tall and beautiful. (am/ is/ are)
7. I _____ an accountant. (am/ is/ are)
8. ____ Pat and Kim your cousins? (Am/ Is/ Are)
9. There _____ some rice in the bowl. (am/ is/ are)
10. There _____ forty-five students in my class. (am/ is/ are)
11. ____ there a five-star hotel near here? (Am/ Is/ Are)
12. You and I _____ best friends. (am/ is/ are)
13. Your hair ___ long and black. (am/ is/ are)
14. The children _____ very naughty. (am/ is/ are) 

15. _____ your sister a pupil? (Am/ Is/ Are) 

16. She ____ tall and thin with short black hair. (Am/ Is/ Are) 

17. _____ they on vacation? (Am/ Is/ Are) 

18. We _____ from England. (am not/ is not/ are not)
19. Linda's father _____ a freelancer. (am/ is/ are)
20. The sports centre ____ on Palm Street. (am/ is/ are)




Đăng bởi: Springclover

Đăng nhận xét

0 Nhận xét
* Please Don't Spam Here. All the Comments are Reviewed by Admin.