BÀI TẬP ĐỘNG TỪ TO BE: AM, IS, ARE + KEY
1. Lý thuyết:
Khi chủ từ là:
🤵I + am👲She/ He/ It/ Lan + is👨👨👦We/ You/ They/ Lan and Nga + are.
Vậy các chủ từ khác như:
👩My sister👧Lan's sister👩❤️👩Linh's sisterschúng ta sẽ chia như thế nào?Các bạn cùng phân tích với mình nhé!👩My sister (Tạm dịch: Chị/ Em gái của tôi), chúng ta nhìn vào chữ "sister", thấy không thêm "s", vậy chủ ngữ này ở số ít -> dùng động từ "to be" là "is"Tương tự với chủ ngữ: 👧Linh's sister -> dùng/ chia động từ "to be" là "is"Còn 👩❤️👩Linh's sisters (Tạm dịch: Những Chị/ Em gái của Linh), chúng ta tiếp tục nhìn vào chữ "sisters", thấy có thêm "s", vậy chủ ngữ này ở số nhiều -> động từ "to be" được chia trong câu này là "are"Lưu ý: Cách dịch động từ "to be" cũng phụ thuộc vào ngữ cảnh (có lúc dịch là "thì", có lúc là "là", có lúc dịch là "ở"
Ví dụ:
- I am a student. (Tôi là 1 học sinh.)- I am tall. (Tôi thì cao.)- I am in my own room. (Tôi đang ở phòng của mình.)
* Các hình thức viết tắt
- I am = I'm
- She is = She's
- He is = He's
- It is = It's
- Lan is = Lan's
- We are = We're
- You are = You're
- They are = They're
* Đối với câu phủ định sẽ thêm "not" sau am, is, are
- I am not = I'm not
- is not = isn't
- are not = aren't
Ví dụ:
- She is not short. (Cô ấy không thấp)
- I am not a perfect person. (tôi không phải là người hoàn hảo)
- You and I are not in the same boat. (Bạn và tôi không cùng cảnh ngộ)
* Đối với câu hỏi: Các bạn đưa Am, Is, Are ra trước chủ ngữ.
2. Bài tập áp dụng:
1. My friend _____ from Korea. (am/ is/ are).
2. Janet and Johnathan _____ engineers. (am/ is/ are)
3. My brother _____ not here at present. (am/ is/ are)
4. Our teacher _____ in the classroom. (am/ is/ are)
5. Her dog, Skippy _____ under the chair. (am/ is/ are)
6. Lisa's sisters _____ tall and beautiful. (am/ is/ are)
7. I _____ an accountant. (am/ is/ are)
8. ____ Pat and Kim your cousins? (Am/ Is/ Are)
9. There _____ some rice in the bowl. (am/ is/ are)
10. There _____ forty-five students in my class. (am/ is/ are)
11. ____ there a five-star hotel near here? (Am/ Is/ Are)
12. You and I _____ best friends. (am/ is/ are)
13. Your hair ___ long and black. (am/ is/ are)
14. The children _____ very naughty. (am/ is/ are)
15. _____ your sister a pupil? (Am/ Is/ Are)
16. She ____ tall and thin with short black hair. (Am/ Is/ Are)
17. _____ they on vacation? (Am/ Is/ Are)
18. We _____ from England. (am not/ is not/ are not)
19. Linda's father _____ a freelancer. (am/ is/ are)
20. The sports centre ____ on Palm Street. (am/ is/ are)
Đăng bởi: Springclover
Englishbelife chào bạn!