Hot Widget

header ads
Type Here to Get Search Results !

Từ đồng nghĩa informal và formal (Bài 3)

TỪ ĐỒNG NGHĨA INFORMAL VÀ FORMAL

(Bài 3)

Hôm nay Englishbelife xin giới thiệu với các bạn một số từ tiếng Anh thông dụng trong cách dùng không trang trọng (formal) và trang trọng (informal)

Vậy khi nào chúng ta dùng informal và formal?

We use formal language in situations that are serious or that involve people we don’t know well. Informal language is more commonly used in situations that are more relaxed and involve people we know well.
We use formal language in situations that are serious or that involve people we don’t know well. Informal language is more commonly used in situations that are more relaxed and involve people we know well.

(Chúng ta dùng ngôn ngữ trang trong tình huống mà nó “nghiêm túc” và liên quan đến những người mà chúng ta không biết rõ. Ngôn ngữ không trang trọng được dùng phổ biến trong những tình huống mà nó thư giãn hơn và liên quan đến những người mà chúng ta biết rõ)

Formal language is more common when we write; informal language is more common when we speak. However, there are times where writing can be very informal, for example, when writing postcards or letters to friends, emails or text messages. There are also examples where spoken English can be very formal, for example, in a speech or a lecture. 

(Các bạn lưu ý nhé! Ngôn ngữ trang trọng thường được dùng khi chúng ta viết; ngôn ngữ không trang trọng thường được dùng nhiều hơn khi chúng ta nói. Tuy nhiên, có đôi lúc chúng ta viết chúng ta cũng dùng hình thức không trang trọng (thân mật), ví dụ khi viết bưu thiếp hoặc thư cho bạn bè hoặc nhắn tin. Cũng có một vài ví dụ liên quan đến bài phát biểu thì ngôn ngữ trang trọng lại được dùng.)


Informal

Formal

Meaning

book

reserve

đặt (chỗ, bàn...)

get

receive

nhận

deal with

handle

giải quyết

tell

inform

thông báo

wait for

await

chờ đợi

fight

combat

chiến đấu

use

consume

sử dụng, tiêu thụ

start

commence

bắt đầu

end

terminate

kết thúc

try

endeavour  /enˈdev.ər/

cố gắng

throw out

eject /iˈdʒekt/

tống

old

elderly

già, lớn tuổi

mad

insane /ɪnˈseɪn/

điên, mất

lucky

fortunate

may mắn

 

Viết bởi: Springclover


Đăng nhận xét

0 Nhận xét
* Please Don't Spam Here. All the Comments are Reviewed by Admin.