Hot Widget

header ads
Type Here to Get Search Results !

Informal and formal language

TỪ ĐỒNG NGHĨA INFORMAL VÀ FORMAL

(Bài 1)

Hôm nay Englishbelife xin giới thiệu với các bạn một số từ tiếng Anh thông dụng trong cách dùng không trang trọng (formal) và trang trọng (informal)

Vậy khi nào chúng ta dùng informal và formal?

We use formal language in situations that are serious or that involve people we don’t know well. Informal language is more commonly used in situations that are more relaxed and involve people we know well.

(Chúng ta dùng ngôn ngữ trang trong tình huống mà nó “nghiêm túc” và liên quan đến những người mà chúng ta không biết rõ. Ngôn ngữ không trang trọng được dùng phổ biến trong những tình huống mà nó thư giãn hơn và liên quan đến những người mà chúng ta biết rõ)

Formal language is more common when we write; informal language is more common when we speak. However, there are times where writing can be very informal, for example, when writing postcards or letters to friends, emails or text messages. There are also examples where spoken English can be very formal, for example, in a speech or a lecture. 

(Các bạn lưu ý nhé! Ngôn ngữ trang trọng thường được dùng khi chúng ta viết; ngôn ngữ không trang trọng thường được dùng nhiều hơn khi chúng ta nói. Tuy nhiên, có đôi lúc chúng ta viết chúng ta cũng dùng hình thức không trang trọng (thân mật), ví dụ khi viết bưu thiếp hoặc thư cho bạn bè hoặc nhắn tin. Cũng có một vài ví dụ liên quan đến bài phát biểu thì ngôn ngữ trang trọng lại được dùng.)


Informal

Formal

Meaning

empty

vacant

còn trống

worse

inferior

tệ hơn

hurt

damage

gây hại

want

desire

mong muốn

build

construct

xây dựng

seem

appear

dường như

sorry

apologize

xin lỗi

tell

inform

bảo, thông báo

need

require

cần

ask

request

hỏi

check

verify

kiểm tra

get

receive

nhận

start

commence

bắt đầu

help

assist

giúp đỡ

 

Viết bởi: Springclover


Đăng nhận xét

0 Nhận xét
* Please Don't Spam Here. All the Comments are Reviewed by Admin.