Hot Widget

header ads
Type Here to Get Search Results !

Bài tập thì hiện tại đơn thể khẳng định có bài tập và đáp án.

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN, THỂ KHẲNG ĐỊNH  THUYẾT CƠ BẢN + BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

1. Công thức

    Trong thì hiện tại đơn chúng ta phải phân biệt động từ nào là động từ thường, động từ nào là động từ "to be", thường khi làm bài tập chia động từ trong ngoặc, người soạn bài sẽ ghi (be) => ta hiểu là chia động từ "to be", còn lại sẽ là động từ thường

🖋 Đối với động từ "to be" thể khẳng định sẽ được chia như sau

      (+) S + am/ is/ are

  • Nếu chủ ngữ là: I + am
  • Nếu chủ ngữ là: She/ He/ It/ Hoa + is
  • Nếu chủ ngữ là: We/ You/ They/ Mai and Hoa + are
  • Ví dụ: Hoa (be) _____ a new student in my class. -> 👀 kết quả là: is

🖋 Đối với động từ thường (ordinary verb)  thể khẳng định sẽ được chia như sau
      (+) S + V (bare-inf.) / Vs/ Ves

  • Nếu chủ ngữ là: I/ We/ You/ They/ Mai and Hoa + V (bare-inf.)
  • Nếu chủ ngữ là: She/ He/ It/ Hoa + Vs/ Ves
  • V (bare-inf.): là động từ nguyên mẫu, khi người soạn yêu cầu chia động từ thì động từ nguyên mẫu là động từ được ghi trong ngoặc
  • Vs/ Ves: là động từ được thêm s hoặc es (thêm es khi động từ kết thúc bằng (o, s, x, z, ch, sh)
        Ví dụ: Em hãy chia động từ cho câu sau
  • I (listen) _____ to music in the evening. =>  👀 Kết quả là: listen
  • Hoa (listen) _____ to music in the evening. => 👀 Kết quả là: listens

2. Qui tắc thêm s, es

  • Thông thường khi chia động từ ở thì hiện tại đơn trong thể khẳng định, nếu chủ ngữ là ngôi thừ ba số ít, hoặc chủ ngữ là danh từ số ít, động từ được chia bằng cách thêm s vào động tự nguyên mẫu
        Ví dụ: ♻️ eat -> eats
✍️ Ngoại lệ
  • Thêm es sau các động từ kết thúc bằng o, s, x, z, ch, sh
                Ví dụ: ♻️ go -> goes, wash -> washes
  • Động từ kết thúc bằng một phụ âm + y, đổi y thành i rồi thêm es
                Ví dụ: ♻️ try -> tries
  • Động từ tận cùng là nguyên âm + y, thêm s
                Ví dụ: ♻️ play -> plays
3. Động từ "to have"
  • Nếu chủ ngữ là: I/ We/ You/ They/ Mai and Hoa + have
  • Nếu chủ ngữ là: She/ He/ It/ Mai + has

🕘Các bạn làm bài tập dưới đây, trước khi làm hãy điền thông tin đầy đủ, sau khi làm xong các bạn hãy kiểm tra xem mình được bao nhiêu điểm.


Soạn bởi: Springclover

Đăng nhận xét

0 Nhận xét
* Please Don't Spam Here. All the Comments are Reviewed by Admin.