THE BUFFALO'S PATIENCE
🐒 Once a upon time, there is a buffalo and a mischievous monkey in the forest. Every day, the monkey used to trouble the buffalo by pulling his tail, throwing nuts on his head, or jumping on his back from the tree. The buffalo was fed up with the monkey’s pranks, but he still kept his patience. The other animals of the forest saw this and wondered why the buffalo tolerated all the mischief.
🐒 Ngày xửa ngày xưa, ở một khu rừng nọ, có một con trâu và một con khỉ vô cùng tinh nghịch. Ngày nào con khỉ cũng gây rắc rối cho trâu bằng những trò như kéo đuôi, ném hạt vào đầu, hoặc nhảy từ trên cây xuống lưng nó. Con trâu đã chán ngấy những trò đùa của khỉ, nhưng nó vẫn kiên nhẫn. Những con vật khác trong rừng nhìn thấy đều vô cùng mắc tại sao con trâu lại chịu đựng được những trò nghịch ngợm đó của khỉ.
🐒 The elephant went to the buffalo and asked, “Why don’t you teach a lesson to the monkey for his mischief?” The buffalo smiled at the elephant and replied, “I am thankful to the monkey for teaching me how to be patient.
🐒 Con voi đi đến chỗ trâu và hỏi, "Con khỉ quá đáng vậy sao bạn không dạy cho nó một bài học?" Con trâu mỉm cười đáp: “Nhờ có vậy mà tớ học được cách nhẫn nại đấy chứ”.
🐒 The monkey, who was sitting on the tree top, heard this and felt ashamed. The monkey immediately came down to the buffalo and said, “Sorry, my dear friend for all the trouble that I gave you.” The buffalo smiled at the monkey and they became good friends.
🐒 Con khỉ đang ngồi vắt vẻo trên ngọn cây nghe thấy vậy liền cảm thấy vô cùng xấu hổ. Nó lao ngay xuống chỗ trâu và nói: "Tớ thực lòng xin lỗi vì đã gây rắc rối cho cậu suốt quãng thời gian qua". Con trâu mỉm cười và chúng trở thành những người bạn tốt của nhau.
Words in the story
🐃 mischievous (a): tinh quái, tinh nghịch
🐃 fed up with + N/ Ving: chán ngấy (với)
🐃 mischievous (a): tinh quái, tinh nghịch
🐃 mischievous (a): tinh quái, tinh nghịch
🐃 prank /præŋk/ (n): trò chơi khăm
🐃 patience (n): /ˈpeɪ.ʃəns/: : sự kiên nhẫn
🐃 patient (a): kiên nhẫn
🐃 tolerate /ˈtɒl.ər.eɪt/ (v): tha thứ, chịu đựng
🐃 mischief /ˈmɪs.tʃɪf/ (v): trò tinh quái
🐃 smiled at (v): mỉm cười
🐃 felt ashamed: cảm thấy xấu hổ
Englishbelife chào bạn!