Hot Widget

header ads
Type Here to Get Search Results !

5 từ vựng mỗi ngày - Day 11

 FIVE NEW WORDS EVERY DAY - DAY 11

Bạn có bao giờ nhầm lẫn cách dùng của những cặp từ dưới đây. Hôm nay Englishbelife xin ôn tập lại 5 cặp từ mà các bạn hay nhầm lẫn nhé!

  1. dessert and desert

Cả hai từ này đều là danh từ. Về nghĩa và cách đọc cũng hoàn toàn khác nhau nhé!

  1. dessert:  /dɪˈzɜːt/: sweet food eaten at the end of a meal (theo từ điển Cambridge là món tráng miệng được ăn vào cuối bữa ăn)

Ex: We have apple pie for dessert. (Chúng tôi ăn bánh táo cho bữa tráng miệng)

  1. desert: /ˈdez.ət/ an area, often covered with sand or rocks, where there is very little rain and not many plants. (1 vùng, thường được bao phủ với cát và đá, nơi có rất ít mưa và không có nhiều thực vật) hay còn gọi là sa mạc. Các bạn quan sát hình dưới đây nhé!


2. quite and quiet

  1. quiet /ˈkwaɪ.ət/ là 1 tính từ, từ đối nghĩa với nó là noisy

Ex: Could you keep quiet while I'm on the phone, please?

(Bạn có thể giữ yên lặng khi mình đang gọi điện thoại không?)

  1. quite /kwaɪt/ là 1 trạng từ thường có các tầng nghĩa sau:

b1. quite = completely = implicitly (adv):hoàn toàn

Ex: The two situations are quite different. (Hai tình huống hoàn toàn khác nhau)

b2: dùng để nhấn mạnh, có thể hiểu nghĩa là “khá là”

Ex: Your composition is quite clear. (Bài viết của bạn khá là rõ ràng.)

3. angel and angle

  1. angel /ˈeɪn.dʒəl/ là danh từ có nghĩa là thiên thần

  1. angle /ˈæŋ.ɡəl/  cũng là danh từ nhưng chỉ góc trong 1 tam giác, tứ giác… hoặc góc của căn phòng, cái bàn

5. scene and sense

  1. scene  /siːn/ (n): cảnh trong 1 bộ phim, cảnh vật, khung cảnh

Ex: You can see many marvelous scenes from outer space.

  1. sense /sens/ (n): cảm giác, nhận thức

  • sense of humor: khiếu hài hước

Ex: My father has a good sense of humor. 

5. conversation and conservation


  1. conservation /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ (n) the protection of plants and animals, natural areas, and interesting and important structures and buildings, especially from the damaging effects of human activity. (sự bảo tồn)

  2. conservation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ (n): cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người

by: Springclover

Đăng nhận xét

0 Nhận xét
* Please Don't Spam Here. All the Comments are Reviewed by Admin.